Kiểm định an toàn thang máy
(MẪU CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH)
CÔNG TY KIỂM ĐỊNH .......................................
Địa chỉ: .......................
Trụ sở: ...............................
Điện thoại: ....................
1. TỔ CHỨC, CÁC NHÂN SỬ DỤNG
- Tên tổ chức, cn (Name): ..................
- Địa chỉ (Add.): ...........................
2. ĐỐI TƯỢNG KIỂM ĐỊNH
|
|
: THANG MÁY KHÔNG BUỒNG MÁY |
|
|
|
: CDE – P500 – 60 – 4S |
|
|
|
: ... |
|
|
|
: ... |
|
|
|
: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VÀ PHÁT TRIỂN CDE |
|
|
|
||
|
: 500 kg |
||
|
: 07 người |
||
|
: ... điểm |
||
|
: 60 m/ph |
||
|
: Chở người |
||
Lắp đặt tại (Pos.): ..............................
Đã được kiểm định lần đầu đạt yêu cầu theo biên bản kiểm định số:
(Apriodic of the first of inspection in the inspectional report number)
K1057 / 2022 / KĐTL ngày 22 tháng 11 năm 20...
Tem kiểm định số (Inspection label number): K1057
Thời hạn kiểm định kỹ thuật an toàn lần tới: 22 / 11 / 20... (*)
(The next safety inspection time)
Tp. Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 20...
GIÁM ĐỐC (Director)
(MẪU BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH)
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 20...
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY ĐIỆN/ THANG MÁY KHÔNG BUỒNG MÁY/ THANG MÁY GIA ĐÌNH/ THANG MÁY THỦY LỰC
Số: |
K1057 |
2022 |
KĐTL |
- Chúng tôi gồm:
Đại diện tổ chức kiểm định:
|
Số hiệu kiểm định viên: .../KĐV-LĐTBXH |
|
Số hiệu kiểm định viên: (Kỹ thuật viên) |
- Thuộc tổ chức kiểm định: ......
- Số đăng ký của tổ chức kiểm định: ... – GCN/KĐ
- Thành phần chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:
|
Chức vụ: ................... |
|
Chức vụ: …………….. |
|
THANG MÁY KHÔNG BUỒNG MÁY |
|
...... |
|
..... |
|
..... |
I. THÔNG SỐ CỦA THANG MÁY
- Thông số cơ bản:
Mã hiệu: CDE - P500 – 60 – 4S |
Năm chế tạo: 20.... |
Vận tốc định mức (m/ph): 60 |
Số chế tạo: .............. |
Kiểu máy dẫn động: Ma sát |
Tải trọng định mức (kg): 500 |
Nơi chế tạo: VIỆT NAM |
Số điểm dừng: ....... |
Mục đích sử dụng: Chở người |
Nhà chế tạo: CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI CDE |
Diện tích hữu ích tối đa của cabin: 1,3m2 |
- Thông số động cơ
Công suất: |
... Kw |
Hãng chế tạo: |
FUJI – THÁI LAN |
Năm chế tạo: |
20... |
Mã hiệu: |
FJD1 - B |
Dòng điện định mức: |
10 A |
Điện áp: |
380V |
Số seri: |
20CE00030 |
Tốc độ vòng quay: |
95 vs/ph |
|
- Biên bản kiểm định lần trước số: /. Ngày: /; Do:/
II – HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH:
Lần đầu þ |
Định kỳ ¨ |
Bất thường ¨ |
- Lý do kiểm định bất thường (Nếu có): /
III. NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH
1. KIỂM TRA HỒ SƠ, LÝ LỊCH
|
Hạng mục kiểm tra |
Đạt |
Không đạt |
Ghi chú |
|
Lý lịch |
|
|
|
|
Giấy chứng nhận hợp quy (Áp dụng đối với trường hợp kiểm định lần đầu) |
|
|
|
|
Hồ sơ kiểm định của lần trước (Không áp dụng đối với trường hợp kiểm định lần đầu) |
|
|
|
|
Hồ sơ bảo trì của lần trước |
|
|
|
|
Hồ sơ bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế (nếu có) |
|
|
|
Đánh giá kết quả:
- Nhận xét: Hồ sơ đầy đủ
- Đánh giá kết quả: Đạt þ Không đạt ¨
2. KIỂM TRA BÊN NGOÀI:
Nhận xét: Thiết bị bình thường
Tính đầy đủ - đồng bộ của thang: Đầy đủ, đồng bộ
Các khuyết tật – biến dạng: Không
Đánh giá kết quả: Đạt þ Không đạt ¨
3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA THANG MÁY:
Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường
.........................................................
.........................................................
4. THỬ VẬN HÀNH
4.1 THỬ KHÔNG TẢI
- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường
- Đánh giá hiệu quả: Đạt þ Không đạt ¨
4.2. THỬ TẢI ĐỘNG 100% TẢI ĐỊNH MỨC:
- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường
- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả
+ Vận tốc cabin: |
60 m/ph |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
+ Dòng điện động cơ (Khi cabin đi lên/ xuống) |
8/6 A |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
+ Độ sai lệch dừng tầng lớn nhất |
10 mm |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
+ Bộ hãm an toàn tức thời hoặc tức thời có giảm chấn: |
/ |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
/ |
4.3. THỬ ĐỘNG 125% TẢI ĐỊNH MỨC:
- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả:
+ Phanh điện tử |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
+ Bộ hãm an toàn êm |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
+ Thử kéo |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
5. THỬ HỆ THỐNG CỨU HỘ:
- Nhận xét: Thiết bị hoạt động bình thường
- Đánh giá kết quả:
+ Thiết bị cứu hộ bằng tay |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
+ Bộ cứ hộ tự động (nếu có) |
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
+ Hệ thống thông tin liên lạc (chuông, điện thoại liên lạc nội bộ) |
||||
|
Kết quả: Đạt |
þ |
Không đạt |
¨ |
IV – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Thang máy được kiểm định có kết quả:
Đủ điều kiện hoạt động với tải trọng lớn: 500 (kg)
2. Đã được dán tem kiểm định số: K1057 tại vị trí: Cabin
3. Các kiến nghị (nếu có):
- Đơn vị sử dụng phải tuân thủ nghiêm túc các tiêu chuẩn, quy định an toàn sử dụng thiết bị và thực hiện đầy đủ các chế độ bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ thiết bị để đảm bảo thiết bị luôn trong trạng thái tốt, hoạt động an toàn.
Thời gian thực hiện kiến nghị: Thường xuyên
V – THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH
Thời gian kiểm định lần sau: ngày 22 tháng 11 năm 20...
Lý do rút ngắn thời hạn kiểm định (nếu có): /
Biên bản được thông qua hồi 15 giờ 0 phút, ngày 22 tháng 11 năm 20...
Tại: nt
Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản.
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỞ HỮU/ QUẢN LÝ THANG MÁY Cam kết thực hiện đầy đủ, đúng hạn các kiến nghị (ký tên và đóng dấu) |
NGƯỜI THAM GIA CHỨNG KIẾN (ký, ghi rõ họ, tên) |
KIỂM ĐỊNH VIÊN (ký, ghi rõ họ, tên) |